Đọc nhanh: 艳阳天 (diễm dương thiên). Ý nghĩa là: ngày nóng như thiêu như đốt, ngày nắng chói chang.
艳阳天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày nóng như thiêu như đốt
blazing hot day
✪ 2. ngày nắng chói chang
bright sunny day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳阳天
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 秋天 的 阳光 很 宜人
- Ánh nắng mùa thu rất dễ chịu.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
艳›
阳›