Đọc nhanh: 新书 (tân thư). Ý nghĩa là: sách mới, sách mới xuất bản. Ví dụ : - 案上堆叠着大批新书。 sách mới chất đầy bàn.. - 奉上新书一册。 kính tặng một quyển sách mới.. - 她的新书真是棵摇钱树。 Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
新书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sách mới
崭新的书
- 案上 堆叠 着 大批 新书
- sách mới chất đầy bàn.
- 奉上 新书 一册
- kính tặng một quyển sách mới.
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. sách mới xuất bản
将出版或刚出版的书 (多指初版的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新书
- 她 买 了 一个 新 书架
- Cô ấy mua một cái kệ sách mới.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 图书馆 增加 了 两种 新书
- Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
新›