Đọc nhanh: 生人 (sinh nhân). Ý nghĩa là: sinh ra; sinh (người), người lạ. Ví dụ : - 他是1949年生人。 anh ấy sinh vào năm 1949.
✪ 1. sinh ra; sinh (người)
(人) 出生
- 他 是 1949 年 生人
- anh ấy sinh vào năm 1949.
✪ 2. người lạ
不认识的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生人
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
生›