新四军 xīnsìjūn
volume volume

Từ hán việt: 【tân tứ quân】

Đọc nhanh: 新四军 (tân tứ quân). Ý nghĩa là: Tân Tứ quân (lực lượng vũ trang cách mạng do Đảng Cộng Sản Trung Quốc lãnh đạo trong thời kỳ kháng chiến chống Nhật.). Ví dụ : - 八路军新四军的后身是中国人民解放军。 quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

Ý Nghĩa của "新四军" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新四军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tân Tứ quân (lực lượng vũ trang cách mạng do Đảng Cộng Sản Trung Quốc lãnh đạo trong thời kỳ kháng chiến chống Nhật.)

中国共产党领导的抗日革命武装,原是红军游击队,1937年抗日战争开始后编为新四军,是华中抗日的主 力第三次国内革命战争时期跟八路军及其他人民武装一起改编为中国人民解放军

Ví dụ:
  • volume volume

    - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新四军

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • volume volume

    - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 军队 jūnduì yǒu 四个 sìgè 纵队 zòngduì

    - Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 四处 sìchù 奔窜 bēncuàn

    - quân địch bị đánh chạy tan tác

  • volume volume

    - 裁军谈判 cáijūntánpàn de 最新 zuìxīn 情况 qíngkuàng zěn yàng

    - Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?

  • volume volume

    - 清新 qīngxīn de 花香 huāxiāng 四溢 sìyì

    - Hương hoa tươi mát lan tỏa.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 四重奏 sìchóngzòu de 曲子 qǔzi 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 音乐 yīnyuè zhōng 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào de xīn 趋向 qūxiàng

    - Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao