Đọc nhanh: 最新式 (tối tân thức). Ý nghĩa là: tối tân. Ví dụ : - 这个工厂是新建的,设备和装置都是最新式的。 xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
最新式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối tân
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最新式
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 你 最近 工作 好不好 ? 有没有 新 的 项目 ?
- Công việc dạo này ổn không? Có dự án mới nào không?
- 这个 门把手 是 最新 款式 的 设计
- Tay nắm cửa này được thiết kế theo mẫu mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
新›
最›