Đọc nhanh: 新建信息 (tân kiến tín tức). Ý nghĩa là: tạo tin nhắn; viết tin nhắn mới.
新建信息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo tin nhắn; viết tin nhắn mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新建信息
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 厂商 提供 了 最新 的 产品 信息
- Nhà sản xuất cung cấp thông tin sản phẩm mới nhất.
- 我们 从 新闻 网站 获取信息
- Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.
- 微博上 的 信息 更新 很快
- Thông tin trên Weibo được cập nhật rất nhanh.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
建›
息›
新›