Đọc nhanh: 发型 (phát hình). Ý nghĩa là: kiểu tóc. Ví dụ : - 你原来的发型也很可爱。 Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương. - 她的发型很适合她的脸型。 Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.. - 她每天都换不同的发型。 Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.
发型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu tóc
发式
- 你 原来 的 发型 也 很 可爱
- Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương
- 她 的 发型 很 适合 她 的 脸型
- Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.
- 她 每天 都 换 不同 的 发型
- Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发型
✪ 1. 发型 + 对 + Chủ ngữ + 的 + Tính từ
tác động của kiểu tóc đối với đối tượng cụ thể
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
✪ 2. 发型 + 改变 / 变化 / 调整
thay đổi kiểu tóc
- 她 的 发型 改变 了 很多
- Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi nhiều.
- 他换 了 一个 新发型
- Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发型
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
- 他 的 新发型 非常 时尚
- Kiểu tóc mới của anh ấy rất phong cách.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
- 你 原来 的 发型 也 很 可爱
- Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
型›