发型 fàxíng
volume volume

Từ hán việt: 【phát hình】

Đọc nhanh: 发型 (phát hình). Ý nghĩa là: kiểu tóc. Ví dụ : - 你原来的发型也很可爱。 Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương. - 她的发型很适合她的脸型。 Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.. - 她每天都换不同的发型。 Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "发型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

发型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiểu tóc

发式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 发型 fàxíng hěn 可爱 kěài

    - Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng hěn 适合 shìhé de 脸型 liǎnxíng

    - Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huàn 不同 bùtóng de 发型 fàxíng

    - Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发型

✪ 1. 发型 + 对 + Chủ ngữ + 的 + Tính từ

tác động của kiểu tóc đối với đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 发型 fàxíng duì de 形象 xíngxiàng de 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.

  • volume

    - 发型 fàxíng duì de 风格 fēnggé hěn 搭配 dāpèi

    - Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.

✪ 2. 发型 + 改变 / 变化 / 调整

thay đổi kiểu tóc

Ví dụ:
  • volume

    - de 发型 fàxíng 改变 gǎibiàn le 很多 hěnduō

    - Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi nhiều.

  • volume

    - 他换 tāhuàn le 一个 yígè 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发型

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei le de 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.

  • volume volume

    - 新换 xīnhuàn le 发型 fàxíng

    - Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 个子 gèzi 不太配 bùtàipèi

    - Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.

  • volume volume

    - 发型 fàxíng duì de 风格 fēnggé hěn 搭配 dāpèi

    - Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 调侃 tiáokǎn de 发型 fàxíng

    - Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.

  • volume volume

    - de 新发型 xīnfàxíng 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Kiểu tóc mới của anh ấy rất phong cách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ de 卷发 juǎnfà 造型 zàoxíng

    - Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 发型 fàxíng hěn 可爱 kěài

    - Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao