Đọc nhanh: 断七 (đoạn thất). Ý nghĩa là: đoạn thất (theo mê tín, người chết sau 49 ngày phải làm lễ cầu siêu, mời hoà thượng về tụng kinh.).
断七 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn thất (theo mê tín, người chết sau 49 ngày phải làm lễ cầu siêu, mời hoà thượng về tụng kinh.)
迷信风俗,人死后每七天叫一个'七',满七个'七'即四十九天时叫'断七',常请和尚道士来念经超度亡魂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断七
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 七律
- Thất luật.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
断›