Đọc nhanh: 断片 (đoạn phiến). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt; vụn vặt. Ví dụ : - 这些回忆是他这一时期的生活断片。 những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
断片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ nhặt; vụn vặt
片段
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断片
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 她 断断续续 地 小睡 了 片刻
- Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
- 片断 的 社会 现象
- hiện tượng xã hội nhất thời.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
片›