Đọc nhanh: 斤两不足 (cân lưỡng bất tú). Ý nghĩa là: non cân.
斤两不足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. non cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤两不足
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
斤›
足›