Đọc nhanh: 斜阳 (tà dương). Ý nghĩa là: ánh tà dương; ánh chiều; nắng chiều; chiều tà; mặt trời chiếu xiên về hướng Tây lúc gần tối, bóng tà; bóng xế.
斜阳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh tà dương; ánh chiều; nắng chiều; chiều tà; mặt trời chiếu xiên về hướng Tây lúc gần tối
傍晚时西斜的太阳
✪ 2. bóng tà; bóng xế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜阳
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
阳›