xié
volume volume

Từ hán việt: 【hài】

Đọc nhanh: (hài). Ý nghĩa là: hài hoà; đẹp đẽ; cân đối, hài hước; khôi hài; tiếu lâm, hoàn thành; thoả thuận; thương lượng. Ví dụ : - 画面构图和谐美妙。 Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.. - 音乐旋律和谐动听。 Nhạc điệu hài hòa êm tai.. - 她性格开朗且诙谐。 Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hài hoà; đẹp đẽ; cân đối

和谐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 构图 gòutú 和谐 héxié 美妙 měimiào

    - Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 旋律 xuánlǜ 和谐 héxié 动听 dòngtīng

    - Nhạc điệu hài hòa êm tai.

✪ 2. hài hước; khôi hài; tiếu lâm

诙谐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格开朗 xìnggékāilǎng qiě 诙谐 huīxié

    - Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 言辞 yáncí 十分 shífēn 诙谐 huīxié

    - Lời nói của thầy giáo rất hài hước.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành; thoả thuận; thương lượng

(事情) 商量好;办妥 (多指跟别人打交道的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事谐 shìxié 之后 zhīhòu 即可 jíkě 动身 dòngshēn

    - Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì hái 未谐 wèixié chéng

    - Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xùn guà 象征 xiàngzhēng 和谐 héxié

    - Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 老板 lǎobǎn 比较 bǐjiào 和谐 héxié

    - Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.

  • volume volume

    - 声调 shēngdiào 和谐 héxié 流转 liúzhuǎn

    - âm thanh uyển chuyển, hài hoà.

  • volume volume

    - 性格开朗 xìnggékāilǎng qiě 诙谐 huīxié

    - Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.

  • volume volume

    - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • volume volume

    - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • volume volume

    - de 幸福 xìngfú 源于 yuányú 家庭 jiātíng de 和谐 héxié

    - Hạnh phúc của cô ấy bắt nguồn từ sự hòa thuận trong gia đình.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 通常 tōngcháng 经济 jīngjì 压力 yālì 婚姻 hūnyīn 和谐 héxié 有关 yǒuguān

    - Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:丶フ一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVPPA (戈女心心日)
    • Bảng mã:U+8C10
    • Tần suất sử dụng:Cao