Đọc nhanh: 夕照 (tịch chiếu). Ý nghĩa là: nắng chiều; chiều tà; bóng chiều. Ví dụ : - 西湖在夕照中显得格外柔和。 trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
夕照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng chiều; chiều tà; bóng chiều
傍晚的阳光
- 西湖 在 夕照 中 显得 格外 柔和
- trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕照
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 夕阳 返照
- ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 夕照 让 天空 变得 美丽
- Ánh nắng chiều làm bầu trời trở nên đẹp đẽ.
- 秋天 的 夕照 特别 迷人
- Nắng chiều thu đặc biệt quyến rũ.
- 西湖 在 夕照 中 显得 格外 柔和
- trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夕›
照›