Đọc nhanh: 乜斜 (mị tà). Ý nghĩa là: nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn), lim dim. Ví dụ : - 他乜斜着眼睛,眼角挂着讥诮的笑意。 anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.. - 乜斜的睡眼。 mắt lim dim ngủ.
乜斜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn)
眼睛略眯而斜着看 (多表示瞧不起或不满意)
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
✪ 2. lim dim
眼睛因困倦眯成一条缝
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乜斜
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 她 乜 着 嘴 不 说话
- Cô ấy mím môi không nói gì.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 她 乜 了 我 一眼
- Cô ấy liếc mắt nhìn tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乜›
斜›