Đọc nhanh: 倾斜 (khuynh tà). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch; xiêu vẹo, nghiêng về; ưu tiên. Ví dụ : - 这座塔楼倾斜了。 Tòa tháp này đã bị nghiêng.. - 房屋因地震而倾斜。 Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.. - 古老的桥梁已经倾斜。 Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
倾斜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; lệch; xiêu vẹo
(物体)向一边偏斜
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiêng về; ưu tiên
比喻政策导向侧重于某一方面
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾斜
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 这根 杠 有些 倾斜
- Cột cờ này hơi nghiêng.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
斜›