Đọc nhanh: 文康活动 (văn khang hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động văn hóa và giải trí (Tw).
文康活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động văn hóa và giải trí (Tw)
cultural and recreational activities (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文康活动
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 条文 规定 得 比较 活动
- điều khoản quy định tương đối linh hoạt.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
康›
文›
活›