Đọc nhanh: 文明小史 (văn minh tiểu sử). Ý nghĩa là: Lược sử văn minh, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Li Boyuan 李伯元 hay Li Baojia 李寶嘉 | 李宝嘉 mô tả tình trạng hỗn loạn sau Liên minh 8 quốc gia năm 1900 八國聯軍 | 八国联军.
文明小史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lược sử văn minh, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Li Boyuan 李伯元 hay Li Baojia 李寶嘉 | 李宝嘉 mô tả tình trạng hỗn loạn sau Liên minh 8 quốc gia năm 1900 八國聯軍 | 八国联军
Short History of Civilization, late Qing novel by Li Boyuan 李伯元 [Li3 Bó yuán] or Li Baojia 李寶嘉|李宝嘉 [Li3 Bǎo jiā] describing the turmoil after the 1900 Eight-Nation Alliance 八國聯軍|八国联军 [Bā guó Lián jūn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明小史
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 他 的 名字 叫 王小明
- Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
⺌›
⺍›
小›
文›
明›