数量 shùliàng
volume volume

Từ hán việt: 【số lượng】

Đọc nhanh: 数量 (số lượng). Ý nghĩa là: lượng; số lượng. Ví dụ : - 剩下的票数量很有限。 Số lượng vé còn lại rất có hạn.. - 数量不足会影响生产。 Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.. - 他们的数量逐渐增加。 Số lượng của bọn họ tăng dần.

Ý Nghĩa của "数量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lượng; số lượng

事物的多少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de piào 数量 shùliàng hěn 有限 yǒuxiàn

    - Số lượng vé còn lại rất có hạn.

  • volume volume

    - 数量 shùliàng 不足 bùzú huì 影响 yǐngxiǎng 生产 shēngchǎn

    - Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 数量 shùliàng 特别 tèbié shǎo

    - Số lượng của cuốn sách này rất ít.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 数量 với từ khác

✪ 1. 数目 vs 数量

Giải thích:

-"数目" thường đề cập đến lượng cụ thể, "数量" đề cập đến lượng chung, không phải là một con số cụ thể (trái ngược với "chất lượng").
- "数量" được thể hiện bằng "数目".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数量

  • volume volume

    - 大量 dàliàng de 数学 shùxué 作业 zuòyè gǎo 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng

    - Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 供货 gōnghuò de 数量 shùliàng 保证 bǎozhèng le ma

    - Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā 人工 réngōng de 数量 shùliàng

    - Họ cần tăng số lượng nhân công.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 产品数量 chǎnpǐnshùliàng 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.

  • volume volume

    - 人口数量 rénkǒushùliàng 上升 shàngshēng 很快 hěnkuài

    - Dân số tăng rất nhanh.

  • volume volume

    - bāng 我料 wǒliào 一下 yīxià 数量 shùliàng

    - Bạn giúp tôi đo số lượng một lát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao