Đọc nhanh: 质数 (chất số). Ý nghĩa là: số nguyên tố (toán học).
质数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số nguyên tố (toán học)
在大于1的整数中,只能被1和这个数本身整除的数,如2,3,5,7,11也叫素数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质数
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 研究 实数 域 的 性质
- Nghiên cứu tính chất của tập số thực.
- 我们 要 的 是 质量 而 不是 数量
- chúng tôi cần là chất lượng chứ không phải số lượng.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
质›