质数 zhìshù
volume volume

Từ hán việt: 【chất số】

Đọc nhanh: 质数 (chất số). Ý nghĩa là: số nguyên tố (toán học).

Ý Nghĩa của "质数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

质数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số nguyên tố (toán học)

在大于1的整数中,只能被1和这个数本身整除的数,如2,3,5,7,11也叫素数

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质数

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - Lượng và chất đều coi trọng.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - coi trọng cả chất lượng và số lượng

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 注重质量 zhùzhòngzhìliàng ér fēi 数量 shùliàng

    - Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 实数 shíshù de 性质 xìngzhì

    - Nghiên cứu tính chất của tập số thực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào de shì 质量 zhìliàng ér 不是 búshì 数量 shùliàng

    - chúng tôi cần là chất lượng chứ không phải số lượng.

  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 少生 shǎoshēng 优生 yōushēng 控制 kòngzhì 人口数量 rénkǒushùliàng 提高 tígāo 人口素质 rénkǒusùzhì

    - đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.

  • volume volume

    - 寥寥数语 liáoliáoshùyǔ jiù diǎn chū le 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao