Đọc nhanh: 数目 (số mục). Ý nghĩa là: con số; số lượng. Ví dụ : - 你数好以后,就把数目告诉他。 sau khi anh đếm xong, báo con số cho anh ấy.
数目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con số; số lượng
通过单位表现出来的事物的多少
- 你 数好 以后 , 就 把 数目 告诉 他
- sau khi anh đếm xong, báo con số cho anh ấy.
So sánh, Phân biệt 数目 với từ khác
✪ 1. 数目 vs 数量
-"数目" thường đề cập đến lượng cụ thể, "数量" đề cập đến lượng chung, không phải là một con số cụ thể (trái ngược với "chất lượng").
- "数量" được thể hiện bằng "数目".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数目
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
目›