Đọc nhanh: 数字 (số tự). Ý nghĩa là: chữ số, con số, số lượng. Ví dụ : - 不要盲目追求数字。 không nên mù quáng chạy theo số lượng.
数字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chữ số
表示数目的文字汉字的数字有小写大写两种,''一二三四五六七八九十''等是小写,''壹貳叁肆伍陆柒捌玖拾''等是大写
✪ 2. con số
表示数目的符号,如阿拉伯数字、苏州码子
✪ 3. số lượng
数量也说数目字
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数字
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 你 能 记住 这些 数字 吗 ?
- Bạn có thể nhớ những con số này không?
- 你 是 说 数字化 了
- Ý bạn là chuyển sang kỹ thuật số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
数›