Đọc nhanh: 不成敬意 (bất thành kính ý). Ý nghĩa là: Không đáng kể gì (lời khách sáo). Ví dụ : - 我的礼物非常菲薄,不成敬意。 Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
不成敬意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đáng kể gì (lời khách sáo)
不成敬意是一个汉语成语,读音是bù chénɡ jìnɡ yì。
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成敬意
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
意›
成›
敬›