不成敬意 bùchéng jìngyì
volume volume

Từ hán việt: 【bất thành kính ý】

Đọc nhanh: 不成敬意 (bất thành kính ý). Ý nghĩa là: Không đáng kể gì (lời khách sáo). Ví dụ : - 我的礼物非常菲薄,不成敬意。 Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

Ý Nghĩa của "不成敬意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不成敬意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không đáng kể gì (lời khách sáo)

不成敬意是一个汉语成语,读音是bù chénɡ jìnɡ yì。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成敬意

  • volume volume

    - 薄酒 bójiǔ 一杯 yībēi 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 同意 tóngyì 不成 bùchéng

    - Anh ấy sẽ đồng ý sao?

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 赞成 zànchéng

    - Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 模仿 mófǎng 已有 yǐyǒu de 成例 chénglì

    - cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 唯独 wéidú 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

  • volume volume

    - 基于 jīyú 以上 yǐshàng 理由 lǐyóu 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 意思 yìsī shì 取得成功 qǔdechénggōng

    - “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao