Đọc nhanh: 好聚好散 (hảo tụ hảo tán). Ý nghĩa là: để cắt nút một cách trơn tru như khi bạn buộc nó, chia tay mà không có cảm giác khó khăn (thành ngữ).
好聚好散 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cắt nút một cách trơn tru như khi bạn buộc nó
to cut the knot as smoothly as you tied it
✪ 2. chia tay mà không có cảm giác khó khăn (thành ngữ)
to part without hard feelings (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好聚好散
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 这次 聚会 好玩
- Bữa tiệc lần này vui.
- 行李 没 打 好 , 都 散 了
- Hành lí không buộc cẩn thận, rơi rớt hết cả rồi.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
散›
聚›