Đọc nhanh: 聚贤 (tụ hiền). Ý nghĩa là: Nơi có nhiều người tài đức. Chỉ dinh quan. Truyện Hoa Tiên : » Tụ hiền phường ấy cửa hầu thâm nghiêm «..
聚贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi có nhiều người tài đức. Chỉ dinh quan. Truyện Hoa Tiên : » Tụ hiền phường ấy cửa hầu thâm nghiêm «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚贤
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
贤›