Đọc nhanh: 聚散随缘 (tụ tán tuỳ duyên). Ý nghĩa là: hợp tan tùy duyên.
聚散随缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tan tùy duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚散随缘
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
缘›
聚›
随›