Đọc nhanh: 有聚有散 (hữu tụ hữu tán). Ý nghĩa là: Có tan có hợp. Ví dụ : - 希望我们爱情有聚有散 Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
有聚有散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có tan có hợp
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有聚有散
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 我们 周末 有个 聚会
- Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.
- 他 散 去 了 所有 疑虑
- Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.
- 在 除夕 , 我们 班有 个 聚会
- Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.
- 她 借口 工作 忙 没有 去 聚会
- Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
- 所有 亲友 都 聚集 在 婚礼 现场 为 新人 送上 祝福
- Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
有›
聚›