有聚有散 yǒu jù yǒu sàn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tụ hữu tán】

Đọc nhanh: 有聚有散 (hữu tụ hữu tán). Ý nghĩa là: Có tan có hợp. Ví dụ : - 希望我们爱情有聚有散 Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

Ý Nghĩa của "有聚有散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有聚有散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có tan có hợp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有聚有散

  • volume volume

    - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 有个 yǒugè 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.

  • volume volume

    - sàn le 所有 suǒyǒu 疑虑 yílǜ

    - Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.

  • volume volume

    - zài 除夕 chúxī 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 聚会 jùhuì

    - Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.

  • volume volume

    - 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò máng 没有 méiyǒu 聚会 jùhuì

    - Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 聚精会神 jùjīnghuìshén tīng zhe 间或 jiànhuò 有人 yǒurén xiào 一两声 yīliǎngshēng

    - mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.

  • - 所有 suǒyǒu 亲友 qīnyǒu dōu 聚集 jùjí zài 婚礼 hūnlǐ 现场 xiànchǎng wèi 新人 xīnrén 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao