Đọc nhanh: 散文诗 (tán văn thi). Ý nghĩa là: thơ văn xuôi; tản hành (không vần, không hạn chế số câu chữ, nhưng có tiết tấu, giàu chất thơ).
散文诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ văn xuôi; tản hành (không vần, không hạn chế số câu chữ, nhưng có tiết tấu, giàu chất thơ)
兼有散文和诗的特点的一种文学形式,不押韵,写法同散文一样,但注重语言的节奏,内容富于诗意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散文诗
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
文›
诗›