教材 jiàocái
volume volume

Từ hán việt: 【giáo tài】

Đọc nhanh: 教材 (giáo tài). Ý nghĩa là: giáo trình; sách giáo khoa; tài liệu giảng dạy; tài liệu dạy học. Ví dụ : - 这本教材非常适合初学者。 Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.. - 老师给我们发了新的教材。 Giáo viên đã phát cho chúng tôi giáo trình mới.. - 请按照教材的要求完成作业。 Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

Ý Nghĩa của "教材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo trình; sách giáo khoa; tài liệu giảng dạy; tài liệu dạy học

供教学用的材料,包括教科书、讲义、参考资料、录像、图片等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这本 zhèběn 教材 jiàocái 非常适合 fēichángshìhé 初学者 chūxuézhě

    - Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 发了 fāle xīn de 教材 jiàocái

    - Giáo viên đã phát cho chúng tôi giáo trình mới.

  • volume volume

    - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教材

✪ 1. 这/Số từ + 本/套 + 教材

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这套 zhètào 教材 jiàocái 包括 bāokuò 语法 yǔfǎ 词汇 cíhuì

    - Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.

  • volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

✪ 2. Động từ + 教材

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 编写教材 biānxiějiàocái hěn 费时间 fèishíjiān

    - Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.

  • volume

    - 整理 zhěnglǐ 教材 jiàocái 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Sắp xếp giáo trình cần phải cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教材

  • volume volume

    - 函授 hánshòu 教材 jiàocái

    - tài liệu giảng dạy hàm thụ

  • volume volume

    - 编写教材 biānxiějiàocái

    - biên soạn giáo trình

  • volume volume

    - 编写教材 biānxiějiàocái hěn 费时间 fèishíjiān

    - Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.

  • volume volume

    - jiù chē 装运 zhuāngyùn 棺材 guāncai 教堂 jiàotáng huò 墓地 mùdì de 车辆 chēliàng

    - Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 发了 fāle xīn de 教材 jiàocái

    - Giáo viên đã phát cho chúng tôi giáo trình mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao