Đọc nhanh: 教程 (giáo trình). Ý nghĩa là: giáo trình. Ví dụ : - 本教程的内容是什么? Nội dung của giáo trình này là gì?. - 谁应该阅读本教程? Ai nên đọc giáo trình này?
教程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo trình
专门学科的课程 (多用做书名)
- 本 教程 的 内容 是 什么 ?
- Nội dung của giáo trình này là gì?
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教程
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 她 的 教育 程度 不高
- Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 教授 简介 了 课程 的 内容
- Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
程›