教程 jiàochéng
volume volume

Từ hán việt: 【giáo trình】

Đọc nhanh: 教程 (giáo trình). Ý nghĩa là: giáo trình. Ví dụ : - 本教程的内容是什么? Nội dung của giáo trình này là gì?. - 谁应该阅读本教程? Ai nên đọc giáo trình này?

Ý Nghĩa của "教程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo trình

专门学科的课程 (多用做书名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - běn 教程 jiàochéng de 内容 nèiróng shì 什么 shénme

    - Nội dung của giáo trình này là gì?

  • volume volume

    - shuí 应该 yīnggāi 阅读 yuèdú běn 教程 jiàochéng

    - Ai nên đọc giáo trình này?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教程

  • volume volume

    - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • volume volume

    - de 教育 jiàoyù 程度 chéngdù 不高 bùgāo

    - Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.

  • volume volume

    - shuí 应该 yīnggāi 阅读 yuèdú běn 教程 jiàochéng

    - Ai nên đọc giáo trình này?

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 教授 jiàoshòu 数学课程 shùxuékèchéng

    - Ông ấy dạy toán ở trường học.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 简介 jiǎnjiè le 课程 kèchéng de 内容 nèiróng

    - Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.

  • volume volume

    - 国民 guómín 财富 cáifù zài 很大 hěndà 程度 chéngdù shàng 取决于 qǔjuéyú 一个 yígè 国家 guójiā de 教育 jiàoyù 水准 shuǐzhǔn

    - "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 一周 yīzhōu 时间 shíjiān jiào 速成 sùchéng 英语课程 yīngyǔkèchéng 几天 jǐtiān 可真 kězhēn 紧张 jǐnzhāng

    - "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao