讲义 jiǎngyì
volume volume

Từ hán việt: 【giảng nghĩa】

Đọc nhanh: 讲义 (giảng nghĩa). Ý nghĩa là: giáo trình; giáo tài; tài liệu giảng dạy. Ví dụ : - 讲义夹子。 cặp đựng giáo trình.. - 单篇儿讲义。 bài giảng đơn lẻ.

Ý Nghĩa của "讲义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

讲义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo trình; giáo tài; tài liệu giảng dạy

为讲课而编写的教材

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讲义夹 jiǎngyìjiā zi

    - cặp đựng giáo trình.

  • volume volume

    - 单篇 dānpiān ér 讲义 jiǎngyì

    - bài giảng đơn lẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲义

  • volume volume

    - jiǎng 义气 yìqì

    - nói nghĩa khí

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 讲义夹 jiǎngyìjiā zi

    - cặp đựng giáo trình.

  • volume volume

    - 单篇 dānpiān ér 讲义 jiǎngyì

    - bài giảng đơn lẻ.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • volume volume

    - 不讲情面 bùjiǎngqíngmiàn

    - không nể mặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao