故地 gùdì
volume volume

Từ hán việt: 【cố địa】

Đọc nhanh: 故地 (cố địa). Ý nghĩa là: chốn cũ; nơi cũ (nơi đã từng sống). Ví dụ : - 故地重游 trở về thăm chốn cũ

Ý Nghĩa của "故地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chốn cũ; nơi cũ (nơi đã từng sống)

曾居住过的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 故地重游 gùdìchóngyóu

    - trở về thăm chốn cũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故地

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • volume volume

    - 故地重游 gùdìchóngyóu

    - trở về thăm chốn cũ

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 故意 gùyì 咳嗽 késòu

    - Cô ấy cố tình ho liên tục.

  • volume volume

    - 如数家珍 rúshǔjiāzhēn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 多发 duōfā 地段 dìduàn

    - địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn tīng wán le 整个 zhěnggè 故事 gùshì

    - Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao