Đọc nhanh: 故道 (cố đạo). Ý nghĩa là: đường xưa; lối cũ, cũ; cố (chỉ dòng sông). Ví dụ : - 黄河故道 lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
故道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường xưa; lối cũ
从前走过的道路;老路
✪ 2. cũ; cố (chỉ dòng sông)
水流改道后的旧河道
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故道
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 每个 故事 都 有 它 的 道理
- Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
道›