Đọc nhanh: 高姿态 (cao tư thái). Ý nghĩa là: khoan dung; thông cảm; cao thượng; cao quý; phong cách cao (nghiêm khắc với bản thân, nhưng có thái độ khoan dung, thông cảm với người khác). Ví dụ : - 你要高姿态,不要和他计较。 anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
高姿态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan dung; thông cảm; cao thượng; cao quý; phong cách cao (nghiêm khắc với bản thân, nhưng có thái độ khoan dung, thông cảm với người khác)
指对自己要求严格,而对别人表现出宽容、谅解的态度
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高姿态
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姿›
态›
高›