Đọc nhanh: 姿态万方 (tư thái vạn phương). Ý nghĩa là: ấn tượng mạnh.
姿态万方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tượng mạnh
形容困突出的体态,庄严或华美所给人的强烈印象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿态万方
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 女孩 姿态 婵媛
- Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 她 走路 的 姿态 十分 婀娜
- Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
姿›
态›
方›