Đọc nhanh: 半真半假 (bán chân bán giả). Ý nghĩa là: (thành ngữ) nửa đúng nửa sai, nửa đùa nửa thật.
半真半假 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) nửa đúng nửa sai
(idiom) half true and half false
✪ 2. nửa đùa nửa thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半真半假
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 他 今天 请 了 半天 假
- Hôm nay anh ấy xin nghỉ phép nửa ngày.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
半›
真›