Đọc nhanh: 装糊涂 (trang hồ đồ). Ý nghĩa là: cố làm ra vẻ.
装糊涂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố làm ra vẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装糊涂
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 嗨 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
糊›
装›