Đọc nhanh: 加快 (gia khoái). Ý nghĩa là: tăng nhanh; tăng tốc. Ví dụ : - 工程的进度大大地加快了。 tiến độ của công trình tăng khá nhanh.. - 努力加快现代化建设的步伐。 Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.. - 让他走慢点儿,他反倒加快了脚步。 Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
加快 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng nhanh; tăng tốc
运动或进展的速率的增加
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 加快 采掘 进度
- tăng nhanh tiến độ khai thác
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加快
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 我们 要 加快 改革 的 步伐
- Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
快›