放射学 fàngshè xué
volume volume

Từ hán việt: 【phóng xạ học】

Đọc nhanh: 放射学 (phóng xạ học). Ý nghĩa là: phóng xạ học.

Ý Nghĩa của "放射学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放射学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phóng xạ học

radiology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射学

  • volume volume

    - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 放学 fàngxué hòu 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 放学 fàngxué hòu 聚到 jùdào 操场 cāochǎng

    - Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 很早 hěnzǎo

    - Hôm nay tan học rất sớm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • volume volume

    - fàng le 学后 xuéhòu 哪里 nǎlǐ

    - Bạn tan học xong sẽ đi đâu?

  • volume volume

    - 放学 fàngxué hòu yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao