Đọc nhanh: 上学 (thượng học). Ý nghĩa là: Đến trường, Đi học. Ví dụ : - 我每天早晨七点钟上学。 Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.. - 她准时上学。 Cô ấy luôn đi học đúng giờ.. - 今天上学真开心。 Hôm nay đi học rất vui.
上学 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đến trường
到学校学习
- 我 每天 早晨 七点钟 上学
- Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.
- 她 准时 上学
- Cô ấy luôn đi học đúng giờ.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Đi học
开始到小学学习
- 这 孩子 上学 了 没有
- Em bé này đã đi học chưa?
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 她 期待 着 上学
- Con bé mong đợi vào lớp 1.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 上学 với từ khác
✪ 1. 上课 vs 上学
Chủ thể hành vi của "上课" có thể là giáo viên hoặc học sinh, còn chủ thể hành vi của "上学" chỉ là học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上学
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
学›