下课 xiàkè
volume volume

Từ hán việt: 【hạ khoá】

Đọc nhanh: 下课 (hạ khoá). Ý nghĩa là: tan học; hết giờ học; sau giờ học. Ví dụ : - 下课后我去吃午饭。 Tôi đi ăn trưa sau giờ học.. - 下课时大家都很开心。 Mọi người đều vui vẻ khi tan học.. - 我喜欢在下课后聊天。 Tôi thích trò chuyện sau giờ học.

Ý Nghĩa của "下课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tan học; hết giờ học; sau giờ học

上课时间结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • volume volume

    - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 下课后 xiàkèhòu 聊天 liáotiān

    - Tôi thích trò chuyện sau giờ học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下课

✪ 1. A + thời gian + 下课

A tan học lúc mấy giờ

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 几点 jǐdiǎn 下课 xiàkè

    - Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?

  • volume

    - 今天 jīntiān 十点 shídiǎn 下课 xiàkè

    - Tôi hôm nay tan học lúc 10 giờ.

✪ 2. 下 + 了、数学、语文、这节 + 课

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - xià 数学课 shùxuékè jiù 回家 huíjiā

    - Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.

  • volume

    - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

✪ 3. 按时、准时、还没、已经 + 下课

đúng giờ/ chưa/ đã + tan học

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen dōu 准时 zhǔnshí 下课 xiàkè

    - Chúng tôi đều tan học đúng giờ.

  • volume

    - 现在 xiànzài hái méi 下课 xiàkè

    - Tôi giờ vẫn chưa tan học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下课

  • volume volume

    - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • volume volume

    - 下课 xiàkè 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 喝茶 hēchá

    - Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • volume volume

    - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • volume volume

    - 下课时 xiàkèshí 正好 zhènghǎo tíng le

    - Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao