Đọc nhanh: 下课 (hạ khoá). Ý nghĩa là: tan học; hết giờ học; sau giờ học. Ví dụ : - 下课后我去吃午饭。 Tôi đi ăn trưa sau giờ học.. - 下课时大家都很开心。 Mọi người đều vui vẻ khi tan học.. - 我喜欢在下课后聊天。 Tôi thích trò chuyện sau giờ học.
下课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan học; hết giờ học; sau giờ học
上课时间结束
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 我 喜欢 在 下课后 聊天
- Tôi thích trò chuyện sau giờ học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下课
✪ 1. A + thời gian + 下课
A tan học lúc mấy giờ
- 你 今天 几点 下课 ?
- Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?
- 我 今天 十点 下课
- Tôi hôm nay tan học lúc 10 giờ.
✪ 2. 下 + 了、数学、语文、这节 + 课
cách dùng động từ ly hợp
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
✪ 3. 按时、准时、还没、已经 + 下课
đúng giờ/ chưa/ đã + tan học
- 我们 都 准时 下课
- Chúng tôi đều tan học đúng giờ.
- 我 现在 还 没 下课
- Tôi giờ vẫn chưa tan học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下课
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 我 下课时 , 雨 正好 停 了
- Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
课›