Đọc nhanh: 放学后 (phóng học hậu). Ý nghĩa là: sau giờ học. Ví dụ : - 那放学后见 Hẹn gặp lại sau giờ học.
放学后 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau giờ học
after school
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放学后
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 你 放 了 学后 去 哪里 ?
- Bạn tan học xong sẽ đi đâu?
- 你 放学 后 有 什么 计划 ?
- Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?
- 学生 们 放学 后 常常 去 网吧 上网
- Các học sinh thường đến quán internet để lướt web sau giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
学›
放›