Đọc nhanh: 放烟幕弹 (phóng yên mạc đạn). Ý nghĩa là: tung hỏa mù; phóng hoả mù; tung hoả mù.
放烟幕弹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tung hỏa mù; phóng hoả mù; tung hoả mù
比喻制造假象,掩盖真相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放烟幕弹
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 烟幕 施放
- tung quả mù.
- 这里 存放 的 是 易燃物品 , 请 不要 吸烟 ?
- Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
弹›
放›
烟›