河内开放大学 hénèi kāifàng dàxué
volume volume

Từ hán việt: 【hà nội khai phóng đại học】

Đọc nhanh: 河内开放大学 (hà nội khai phóng đại học). Ý nghĩa là: Đại học Mở Hà Nội.

Ý Nghĩa của "河内开放大学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

河内开放大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đại học Mở Hà Nội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河内开放大学

  • volume volume

    - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • volume volume

    - 大学生 dàxuésheng 开销 kāixiāo hěn 有限 yǒuxiàn

    - Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • volume volume

    - cóng 兴安省 xīngānshěng 来到 láidào 河内 hénèi shàng 大学 dàxué

    - Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 同学 tóngxué 大多数 dàduōshù shì 河内 hénèi rén

    - hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 大学 dàxué 学习 xuéxí 越南语 yuènányǔ

    - Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 人士 rénshì de 态度 tàidù 如今 rújīn 开放 kāifàng duō le

    - Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao