Đọc nhanh: 放血 (phóng huyết). Ý nghĩa là: lấy máu; chích máu (ở tĩnh mạch, hoặc tai để chữa bệnh cao huyết áp và căng mạch máu não); chích huyết.
放血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy máu; chích máu (ở tĩnh mạch, hoặc tai để chữa bệnh cao huyết áp và căng mạch máu não); chích huyết
医学上指用针刺破静脉,放出血液,或用水蛭放在耳部周围吸血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 知道 怎样 割伤 他们 放 他们 的 血
- Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
血›