Đọc nhanh: 四海皆准 (tứ hải giai chuẩn). Ý nghĩa là: thuốc chữa bách bệnh, thích hợp với bất kỳ nơi nào và bất kỳ lúc nào (thành ngữ); áp dụng phổ biến.
四海皆准 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc chữa bách bệnh
a panacea
✪ 2. thích hợp với bất kỳ nơi nào và bất kỳ lúc nào (thành ngữ); áp dụng phổ biến
appropriate to any place and any time (idiom); universally applicable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海皆准
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 在 海边 , 美丽 的 贝壳 比比皆是
- Ở bờ biển, những vỏ sò đẹp nhiều vô kể.
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
四›
海›
皆›