Đọc nhanh: 破冰 (phá băng). Ý nghĩa là: đột phá (trong quan hệ), để phá vỡ lớp băng. Ví dụ : - 破冰人为什么要杀死克里斯托弗 Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
破冰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột phá (trong quan hệ)
groundbreaking (in relations)
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
✪ 2. để phá vỡ lớp băng
to break the ice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破冰
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
破›