Đọc nhanh: 更张 (canh trương). Ý nghĩa là: sửa đổi; cải cách.
更张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa đổi; cải cách
调节琴弦,比喻变更或改革
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更张
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
更›