Đọc nhanh: 改线 (cải tuyến). Ý nghĩa là: đổi đường dây; đổi tuyến.
改线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi đường dây; đổi tuyến
改变公共交通、电话等的线路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改线
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 老师 在线 批改作业
- Thầy giáo chữa bài tập trực tuyến.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
线›