交钱 jiāo qián
volume volume

Từ hán việt: 【giao tiền】

Đọc nhanh: 交钱 (giao tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; đưa tiền; nộp tiền; đóng tiền. Ví dụ : - 请在前台交钱。 Xin vui lòng trả tiền tại quầy lễ tân.. - 她已经交钱订了房间。 Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.

Ý Nghĩa của "交钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả tiền; đưa tiền; nộp tiền; đóng tiền

出需要的或应付的钱;付清

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng zài 前台 qiántái 交钱 jiāoqián

    - Xin vui lòng trả tiền tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 交钱 jiāoqián dìng le 房间 fángjiān

    - Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交钱

  • volume volume

    - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • volume volume

    - qǐng zài 前台 qiántái 交钱 jiāoqián

    - Xin vui lòng trả tiền tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 村民 cūnmín 交钱 jiāoqián

    - Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.

  • volume volume

    - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • volume volume

    - 亨得利 hēngdélì wèi 性交易 xìngjiāoyì 洗钱 xǐqián

    - Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 交钱 jiāoqián dìng le 房间 fángjiān

    - Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.

  • volume volume

    - zài 股票交易 gǔpiàojiāoyì zhōng 买卖 mǎimài 精明 jīngmíng zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 刚交 gāngjiāo le 房租 fángzū 所以 suǒyǐ 没钱 méiqián le

    - Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao