Đọc nhanh: 支架 (chi giá). Ý nghĩa là: cái giá; giá đỡ; khung chống, chống; đỡ; chống đỡ, ngăn trở; ngăn cản. Ví dụ : - 支架屋梁 chống xà nhà. - 寡不敌众,支架不住。 ít người không thể chống lại nhiều người.
支架 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái giá; giá đỡ; khung chống
支持物体用的架子
✪ 2. chống; đỡ; chống đỡ
支撑;架起
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
✪ 3. ngăn trở; ngăn cản
招架;抵挡
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支架
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
架›